🔍
Search:
SÁNG SỦA
🌟
SÁNG SỦA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
앞날이 희망차고 미래가 밝다.
1
TIỀN ĐỒ SÁNG SỦA:
Ngày sau đầy hi vọng và tương lai sáng sủa.
-
Danh từ
-
1
활발한 기운이 있는 상황.
1
TÌNH HÌNH SÁNG SỦA:
Tình huống có sinh khí sôi động.
-
Tính từ
-
1
먼지나 흠이 없이 훤하고 깨끗하다.
1
SÁNG SỦA VÀ SẠCH SẼ:
Gọn gàng và sạch sẽ không bụi hay tì vết.
-
Tính từ
-
1
외모가 친절한 인상이거나 남을 대하는 성격이 너그럽고 상냥하다.
1
TỬ TẾ, HÒA NHÃ:
Ngoại hình có ấn tượng thân thiện hoặc tính tình khoan dung và niềm nở khi đối xử với người khác.
-
2
이목구비가 크고 시원하다.
2
SÁNG LÁNG, SÁNG SỦA:
Tai, mắt, miệng, mũi to và ưa nhìn.
-
Tính từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 부드럽다.
1
MỊN MÀNG, LÁNG BÓNG:
Trơn và mềm không có chỗ sần sùi hay xù xì.
-
2
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2
BÓNG BẨY, SÁNG SỦA:
Vẻ ngoài trắng trẻo và gọn gàng.
-
Phó từ
-
1
흐린 데 없이 밝고 환하게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Một cách sáng và rõ không có chỗ mờ.
-
2
유쾌하고 활발하게.
2
MỘT CÁCH HỚN HỞ, MỘT CÁCH VUI TƯƠI:
Một cách thoải mái và hoạt bát.
-
☆☆
Tính từ
-
1
흠이나 다친 곳 등이 없고 아주 온전하다.
1
LÀNH LẶN, NGUYÊN VẸN:
Rất ổn thỏa không có khiếm khuyết hay vết trầy xước nào.
-
2
정신이 아주 맑고 또렷하다.
2
TỈNH TÁO:
Tinh thần sáng suốt và minh mẫn.
-
3
지저분한 것 없이 아주 말끔하고 깨끗하다.
3
VÔ CÙNG SẠCH SẼ, SÁNG SỦA:
Rất gọn gàng và sạch sẽ mà không có gì bề bộn cả.
-
Tính từ
-
1
물이나 유리 등이 맑다.
1
TRONG SUỐT, TRONG VẮT:
Nước hay kính... trong.
-
2
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하다.
2
MINH BẠCH:
Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... rõ ràng.
-
3
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 있게 분명하다.
3
XÁN LẠN, SÁNG SỦA, TƯƠI SÁNG:
Sự chuyển biến sắp tới hoặc triển vọng của tương lai rõ ràng đến mức có thể đoán trước.
-
☆
Danh từ
-
1
물이나 유리 등이 맑음.
1
SỰ TRONG SUỐT, SỰ TRONG VẮT:
Việc nước hay kính… trong.
-
2
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명함.
2
SỰ MINH BẠCH:
Việc lời nói, thái độ, tình huống, sự di chuyển rõ ràng.
-
3
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 있게 분명함.
3
SỰ MINH BẠCH, SỰ SÁNG SỦA:
Việc triển vọng tương lai hay dự tính tương lai có thể được dự đoán trước.
-
Tính từ
-
1
깨끗하고 맑다.
1
TRONG TRẺO, TRẮNG NGẦN:
Sạch và trong.
-
2
국물 등의 액체가 진하지 않고 묽다.
2
LOÃNG, LÕNG BÕNG:
Chất lỏng của nước canh... không đặc mà loãng.
-
3
표정이나 정신이 생기 있고 또렷하다.
3
SÁNG SỦA, THÔNG TUỆ, TỈNH TÁO:
Vẻ mặt hay tinh thần có sinh khí và sáng sủa.
-
☆☆
Động từ
-
1
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오다.
1
TỈNH DẬY:
Thoát khỏi trạng thái ngủ hay say rượu và trở lại trạng thái tinh thần ổn định.
-
2
깊은 생각이나 헛된 생각에 빠져 있다가 제정신을 차리다.
2
TỈNH DẬY, SỰC TỈNH:
Lấy lại tinh thần sau khi rơi vào suy nghĩ triền miên hay suy nghĩ vô bổ.
-
3
생각이나 생활 등이 발달한 상태로 되다.
3
BỪNG TỈNH KHỎI, THOÁT KHOẢI:
Suy nghĩ hay cuộc sống... ở trạng thái tiến triển.
-
4
변했던 빛이 원래의 제 빛을 내다.
4
TRỞ LẠI SÁNG SỦA:
Ánh sáng đã biến đổi chiếu ánh sáng như ban đầu.
-
☆
Tính từ
-
1
조금 흐릿하게 밝다.
1
SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ:
Sáng một cách hơi mờ.
-
2
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽다.
2
QUANG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra rất rộng và thoải mái.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하다.
3
SÁNG TỎ:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽다.
4
SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ nên trông rất dễ chịu.
-
5
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
5
TỎ TƯỜNG, AM TƯỜNG:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
밝고 환함.
1
QUANG MINH, SỰ RỰC SÁNG, ÁNH SÁNG RỰC RỠ:
Sự sáng tươi.
-
2
(비유적으로) 밝은 미래나 희망.
2
SỰ SÁNG SỦA, SỰ TƯƠI SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay tương lai xán lạn.
-
3
불교에서, 부처나 보살의 몸에서 나는 빛.
3
ÁNH HÀO QUANG:
Ánh sáng tỏa ra từ người của đức Phật hay Bồ tát trong Đạo Phật.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8
시력이나 청력이 좋다.
8
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9
예절이 바르다.
9
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7
건전하고 바르다.
7
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6
예측되는 미래가 긍정적이다.
6
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
☆
Phó từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
Động từ
-
1
사물이 더럽지 않게 되다.
1
TRỞ NÊN SẠCH SẼ:
Sự vật không còn bị bẩn nữa.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑아지다.
2
TRỞ NÊN SÁNG SỦA:
Màu sắc v.v... không bị mờ và trở nên sáng.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하게 되다.
3
TRỞ NÊN GỌN GÀNG, TRỞ NÊN SÁNG SỦA, TRỞ NÊN GỌN GHẼ:
Được sắp xếp một cách có trật tự và trở nên hài hòa.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게 되다.
4
THANH KHIẾT:
Hương vị hoặc cảm giác sảng khoái và tươi mát.
-
5
남은 것이나 흔적이 없어지다.
5
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay thứ gì còn lại.
-
6
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없어지다.
6
SE LẠI, LÀNH LẠI:
Hậu quả sau sự việc cực nhọc hoặc triệu chứng sau bệnh tật nào đó... bị biến mất.
-
7
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하여 올바르게 되다.
7
TRONG SẠCH:
Tấm lòng hoặc hành động ngay thẳng, rõ ràng và đúng đắn.
-
8
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게 되다.
8
THUẦN KHIẾT:
Suy nghĩ hay vẻ mặt không còn dữ tợn hoặc hung dữ nữa mà trở nên ngây thơ.
-
☆
Phó từ
-
1
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
🌟
SÁNG SỦA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
큰 물체가 기울어지거나 굽지 않고 바르다.
1.
THẲNG THỚM, THẲNG TẮP, NGAY NGẮN:
Vật thể lớn không nghiêng hay cong vẹo mà thẳng.
-
2.
생김새가 단정하고 훤하다.
2.
ĐẸP ĐẼ THANH TÚ:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
3.
형편이나 지위, 권세 등이 버젓하고 당당하다.
3.
ĐÀNG HOÀNG:
Tình cảnh, địa vị hay quyền thế… đáng kính và đường đường chính chính.
-
Tính từ
-
1.
이름만 보기에 번듯하고 실속은 없다.
1.
HỮU DANH VÔ THỰC:
Chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.
-
☆
Tính từ
-
1.
비뚤어지거나 굽거나 흐트러지지 않고 바르다.
1.
THẲNG, NGAY NGẮN:
Ngay thẳng không lộn xộn hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng.
-
2.
생김새가 훤하고 말끔하다.
2.
THANH TAO:
Diện mạo sáng sủa và gọn gàng.
-
Danh từ
-
1.
아주 환하고 밝은 세상.
1.
THANH THIÊN BẠCH NHẬT:
Thế giới thật sáng sủa và rực rỡ.
-
Tính từ
-
1.
길고 훤하고 깨끗하다.
1.
CAO RÁO:
Dài, sáng sủa và sạch sẽ.
-
2.
가려지거나 막힌 것이 없이 깨끗하고 시원스럽다.
2.
THOÁNG, THOÁNG ĐÃNG, QUANG ĐÃNG, QUANG QUẺ:
Sạch sẽ và mát mẻ, không có gì che chắn hay ngăn chặn.
-
Phó từ
-
1.
길고 훤하고 깨끗하게.
1.
MỘT CÁCH CAO RÁO:
Một cách cao, sáng sủa và sạch sẽ.
-
2.
가려지거나 막힌 것이 없이 깨끗하고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH QUANG QUẺ:
Một cách sạch sẽ và mát mẻ, không có gì che hoặc chắn.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
먼지나 흠이 없이 환하고 깨끗하게.
1.
MỘT CÁCH TƯƠM TẤT, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Một cách sáng sủa và sạch sẽ không chút bụi bẩn hay tì vết.
-
☆
Phó từ
-
1.
빛이 비치어 맑고 밝게.
1.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2.
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3.
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3.
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4.
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5.
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5.
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
Tính từ
-
1.
앞날이 희망차고 미래가 밝다.
1.
TIỀN ĐỒ SÁNG SỦA:
Ngày sau đầy hi vọng và tương lai sáng sủa.
-
Danh từ
-
1.
따뜻하고 화창한 기온.
1.
SỰ ẤM ÁP:
Khí trời ấm áp và sáng sủa.
-
2.
온화한 얼굴빛. 또는 화목한 분위기.
2.
SỰ TỪ TỐN, SỰ ĐIỀM ĐẠM; SỰ ĐẦM ẤM, SỰ HÒA THUẬN:
Nét mặt ôn hòa. Hoặc bầu không khí đầm ấm.
-
3.
밝고 건강한 얼굴빛.
3.
NÉT HỒNG HÀO:
Sắc mặc sáng và khỏe mạnh.
-
-
1.
근심이나 걱정이 있어 얼굴이 밝지 못하다.
1.
U SẦU, TỐI TĂM:
Gương mặt không sáng sủa vì có nhiều lo âu.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
빛이 비치어 맑고 밝다.
1.
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2.
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2.
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3.
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3.
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4.
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4.
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5.
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5.
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6.
색이 밝고 맑다.
6.
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7.
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8.
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8.
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이나 분위기 등이 산뜻하거나 맑지 않고 컴컴하고 어둡다.
1.
ÂM U, ẢM ĐẠM, XÁM XỊT:
Màu sắc hay bầu không khí không rõ rệt hay sáng sủa mà tù mù và tối tăm.
-
2.
숲이나 머리털 등이 촘촘하여 빛깔이 짙다.
2.
DÀY ĐẶC, ÂM U:
Rừng hay tóc mọc dày đặc và tối sẫm.
-
Danh từ
-
1.
볕이 들어 밝고 따뜻한 곳.
1.
NƠI CÓ NHIỀU ÁNH NẮNG:
Nơi có nắng vào nên sáng sủa và ấm áp.
-
2.
(비유적으로) 어려움 없이 혜택을 더 받는 입장.
2.
HÀO QUANG, NHUNG LỤA:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí được nhận thêm ưu đãi mà không có khó khăn gì.
-
3.
(비유적으로) 모든 것이 공개되어 드러나는 곳.
3.
ÁNH SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Nơi mọi thứ được công khai phơi bày.
-
Tính từ
-
1.
깨끗하고 맑다.
1.
TRONG TRẺO, TRẮNG NGẦN:
Sạch và trong.
-
2.
국물 등의 액체가 진하지 않고 묽다.
2.
LOÃNG, LÕNG BÕNG:
Chất lỏng của nước canh... không đặc mà loãng.
-
3.
표정이나 정신이 생기 있고 또렷하다.
3.
SÁNG SỦA, THÔNG TUỆ, TỈNH TÁO:
Vẻ mặt hay tinh thần có sinh khí và sáng sủa.
-
Danh từ
-
1.
이름만 보기에 번듯하고 실속은 없음.
1.
HỮU DANH VÔ THỰC:
Việc chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.
-
Phó từ
-
1.
성격이나 태도가 조용하고 차분하게.
1.
MỘT CÁCH ĐIỀM ĐẠM, MỘT CÁCH THÙY MỊ:
Tính cách hay thái độ trầm lặng và từ tốn.
-
2.
모양이 단정하고 반듯하게.
2.
MỘT CÁCH ĐOAN TRANG, MỘT CÁCH NẾT NA:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
Phó từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당히 서늘하게.
1.
MÁT DỊU, DỊU MÁT, MÁT MẺ, SẢNG KHOÁI:
Một cách mát mẻ vừa phải không nóng cũng không lạnh.
-
2.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않게.
2.
DẰNG DẶC, BAO LA, BÁT NGÁT:
Một cách không khó chịu trong lòng do không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra thông suốt.
-
3.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발하게.
3.
TRÔI CHẢY, THOẢI MÁI:
Lời nói hay hành động không có vướng mắc mà hoạt bát.
-
4.
지저분하던 것이 환하고 깨끗하게.
4.
SẠCH BONG:
Cái vốn bừa bộn được… một cách sáng sủa và sạch sẽ.
-
5.
답답한 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하게.
5.
THOẢI MÁI, NHẸ NGƯỜI:
Một cách nhẹ nhàng và dễ chịu do lòng bực bội được giải tỏa.
-
6.
가렵거나 속이 더부룩하던 느낌이 사라져 기분이 좋을 정도로.
6.
SUNG SƯỚNG, HẢ HÊ, ĐÃ ĐỜI:
Ở mức độ tâm trạng dễ chịu do cảm giác ngứa ngáy hay trướng bụng biến mất.
-
Phó từ
-
1.
큰 물체가 기울어지거나 굽지 않고 바르게.
1.
THẲNG TẮP, NGAY NGẮN, THẲNG THỚM:
Vật thể lớn không nghiêng hoặc cong vẹo mà thẳng.
-
2.
생김새가 단정하고 훤하게.
2.
MỘT CÁCH THANH TÚ:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
3.
형편이나 지위, 권세 등이 버젓하고 당당하게.
3.
MỘT CÁCH ĐÀNG HOÀNG:
Tình cảnh, địa vị hay quyền thế… đáng kính và đường đường chính chính.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 태도가 조용하고 차분하다.
1.
ĐIỀM ĐẠM, THÙY MỊ:
Tính cách hay thái độ trầm lặng và từ tốn.
-
2.
모양이 단정하고 반듯하다.
2.
ĐOAN TRANG, NẾT NA:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.